CÔNG TY TNHH XNK VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ - STECH
Địa chỉ: Nhà N02F, KĐT Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Tel: 04.32005678 Fax: 04.32002828
Hệ thống quang phổ phát xạ Plasma (ICP-OES)
Model: STE-ICP9090
Xuất xứ: Trung Quốc
- Là thiết bị phân tích các nguyên tố vô cơ, với độ chính xác tới mức ppb, được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực phân tích đất hiếm, phân tích kim loại quý, kim loại màu, hợp kim, sản phẩm điện tử, y học, luyện kim, địa chất, đất, dầu khí, công nghiệp hóa chất, kiểm tra hàng hóa, bảo vệ môi trường … Đặc biệt là phân tích định tính và định lượng ở hàm lượng vết.
- Thiết bị phân tích nhanh, độ tin cậy cao, phạm vi phân tích rộng (hơn 70 nguyên tố khác nhau)
Thông số kỹ thuật:
- Dải sóng: 130~800nm (cách tử nhiễu xạ: 2400 vạch/mm)
- Độ phân giải: 0.01nm
- Độ sai lệch bước sóng: ≤0.02nm
- Độ lặp lại bước sóng: ≤0.003nm;
- Khoảng quét: 0.0004nm
- Độ lặp lại: RSD≤1.0%
- Độ ổn định: RSD≤1.5%
- Giới hạn phát hiện (tùy nguyên tố): mức ppb
Dải động học:
- Tốc độ phân tích: 25 nguyên tố sau 1 phút quét
- Khe vào và ra: 20μm×25μm
- Kích thước gương: 78×105×16 mm
- Loại gương: gương cầu lõm
- Kính Lens φ30, tỷ lệ ảnh 1:1
- Thiết bị tách chum tia nhiệt 26℃±1℃
Hệ thống đo:
- Thông số ống nhân quang: R212U hoặc R928
- Ống nhân quang, áp suất âm: -200~-1000V, tự động điều chỉnh, độ ổn định < 0.05%
- Dòng điện qua ống nhân quang: 10-4~10-12A
- Yêu cầu tín hiệu cho chuyển đổi V/F: 1mV tương ứng với 100Hz
- Dòng đưa mẫu: sử dụng bộ khuếch đại độ chính xác cao, tăng độ nhạy và độ chính xác
- Cổng thu nhận tín hiệu: các cổng kết nối máy tính
- Chế độ đo: Phương pháp đo liên tục một hoặc đa nguyên tố
Phần mềm điều khiển:
- Hệ điều hành: Windows
- Xác định số sóng: lựa chọn tùy ý
- Tốc độ phân tích: 25 nguyên tố/giây quét
- Cơ sở dữ liệu: > 110 nghìn vạch phổ
- Vào cuối mỗi lần đo, các kết quả sẽ hiển thị trên cửa sổ màn hình để lưu giữ lại kết quả ở lần đo cuối cùng và chuẩn bị cho lần đo tiếp theo.
- Phương pháp thêm chuẩn: Tích hợp trong phần mềm, sử dụng trong các điều kiện và ứng dụng khác nhau
- Chế độ phân tích: chế độ mặc định của phần mềm cho kết quả phân tích tốt nhất, với các tính năng chuẩn đoán hệ thống, phân tích phổ, một số Phương pháp đo, chế độ tích phân,…
- Lịch sử cơ sở dữ liệu: có thể in và truy xuất kết quả nếu muốn in đồng thời
Giới hạn phát hiện một số chất tiêu biểu (ppm):
- Ag 0.003 (3 ppb); B 0.002; Ca 0.002; Cr 0.003; Eu 0.001; Al 0.008; Ba 0.002; Si 0.008; …
Bộ thiết bị và phụ kiện đi kèm:
- Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn
- Hệ thống thoát khí thải: bộ hút khí độc từ buồng plasma và bộ hút khí nóng từ bộ nguồn cao tần, sử dụng mo-tor chuyên dụng, ống hút khí chế tạo bằng thép không gỉ.
- Đường ống dẫn khí, cung cấp đầy đủ để dẫn khí từ bình chứa tới máy.
- Sách hướng dẫn sử dụng máy.
- Bình Argon, 3 bình
- Van điều áp 2 thì
- Hoá chất chuẩn cho 20 nguyên tố kim loại thường dùng, chai 100ml cho 1 nguyên tố, nồng độ 1000ppm.
- Bộ máy tính, máy in
Trụ sở chính: BT1B-A312, KĐT Mễ Trì Thượng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Tp Hà Nội
Chi nhánh HCM: 103 Đặng Thùy Trâm,Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp HCM
Tell HN: 024.32005678 / Tell HCM: 028.6686.9955 / Fax: 024.32002828
Hotline: 091.448.8146 | 038.739.1819
Email: kd4.stech@gmail.com